DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI SAU SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | |||||||
(Cập nhật đến ngày 31/12/2020) | |||||||
TT | Địa phương | Tổng số xã | Số xã đạt chuẩn NTM | Tên cấp huyện | Tên xã | Quyết định phê duyệt | Ghi chú (ghi rõ nội dung điều chỉnh, sửa đổi - đánh dấu để nhận biết) |
Lạng Sơn | 181 | 65 | |||||
1 | TP. Lạng Sơn | Mai Pha | 2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 | ||||
2 | Quảng Lạc | 1921/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 | |||||
3 | Hoàng Đồng | 1195/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | |||||
4 | Chi Lăng | Chi Lăng | 2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 | ||||
5 | Vạn Linh | 2259/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 | |||||
6 | Hòa Bình | 2632/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | |||||
7 | Bằng Mạc | 2333/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | |||||
8 | Mai Sao | 2446/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 | |||||
9 | Gia Lộc | 2509/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 | |||||
10 | Y Tịch | 2842/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
11 | Bình Gia | Tân Văn | 2541/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | ||||
12 | Hoàng Văn Thụ | 2210/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 | |||||
13 | Mông Ân | 2443/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 | |||||
14 | Bình La | 2706/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 | |||||
15 | Vĩnh Yên | 2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||||
16 | Hồng Thái | 2840/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
17 | Cao Lộc | Gia Cát | 2258/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 | ||||
18 | Hải Yến | 2447/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | |||||
19 | Yên Trạch | 2543/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | |||||
20 | Hồng Phong | 2733/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |||||
21 | Tân Thành | 2506/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 | |||||
22 | Xuất Lễ | 2841/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
23 | Tân Liên | 2833/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
24 | Đình Lập | Đình Lập | 2260/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 | ||||
25 | Cường Lợi | 2539/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | |||||
26 | Bính Xá | 2165/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | |||||
27 | Bắc Xa | 2732/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |||||
28 | Bắc Lãng | 2705/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 | |||||
29 | Kiên Mộc | 2533/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||||
30 | Văn Quan | Tràng Phái | 2448/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | ||||
31 | Tân Đoàn | 2511/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 | |||||
32 | Yên Phúc | 2510/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 | |||||
33 | Hữu Lễ | 1678/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 | |||||
34 | Tú Xuyên | 2831/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
35 | Lộc Bình | Yên Khoái | 2115/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 | ||||
36 | Hữu Khánh | 2540/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | |||||
37 | Đồng Bục | 2440/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 | |||||
38 | Tú Đoạn | 2704/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 | |||||
39 | Khuất Xá | 2837/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
40 | Tú Mịch | 2838/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
41 | Bắc Sơn | Đồng Ý | 2334/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | ||||
42 | Chiến Thắng | 2542/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | |||||
43 | Vũ Sơn | 2444/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 | |||||
44 | Hưng Vũ | 2512/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 | |||||
45 | Nhất Tiến | 2508/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 | |||||
46 | Tân Lập | 1679/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 | |||||
47 | Bắc Quỳnh | Đang hoàn thiện hố sơ trình Thừa nhận lại ( sáp nhập xã đã đạt chuẩn Bắc Sơn và Quỳnh Sơn ) | |||||
48 | Tràng Định | Đại Đồng | 2438/QĐ-UBND ngày 27/12/2015 | ||||
49 | Chi Lăng | 2332/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | |||||
50 | Tri Phương | 2630/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | |||||
51 | Hùng Sơn | 2703/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 | |||||
52 | Cao Minh | 2702/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 | |||||
53 | Đội Cấn | 2839/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
54 | Hữu Lũng | Tân Thành | 2439/QĐ-UBND ngày 27/12/2015 | ||||
55 | Đồng Tân | 2609/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | |||||
56 | Minh Sơn | 2631/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | |||||
57 | Sơn Hà | 2734/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | |||||
58 | Cai Kinh | 2707/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 | |||||
59 | Nhất Tiến | 2531/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||||
60 | Hòa Lạc | 2832/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |||||
61 | Văn Lãng | Hoàng Văn Thụ | 2440/QĐ-UBND ngày 27/12/2015 | ||||
62 | Tân Thanh | 2449/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 | |||||
63 | Bắc Hùng | 2530/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||||
64 | Hoàng Việt | 2534/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 | |||||
65 | Bắc Việt | 2612/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 | |||||
Xã còn tên trong quyết định nhưng không đạt chuẩn do sáp nhập | |||||||
1 | Đề Thám | 2731/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Sáp nhập thêm xã Bắc Ái, hiện xã Đề Thám chỉ đạt 12 TC | ||||
2 | Vân Nham | 2538/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 | Sáp nhập thêm xã Đô Lương, hiện xã Vân Nham chỉ đạt 10 TC |
Thứ năm, 20 Tháng 4 2017 11:06